Bảng so sánh thông số kỹ thuật các bộ phát UniFi
UniFi là cái sản phẩm wifi chuyên nghiệp của tập đoàn công nghệ Ubiquiti từ Mỹ, các sản phẩm của UniFi mang cấu hình mạnh mẽ, hoạt động ổn định và chịu tải cao, nhiều tính năng quản lý sở hữu ngoại hình tinh tế thẩm mỹ. Dưới đây là bảng so sánh các thiết bị phát wifi UniFi đang được bán chạy nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng so sánh các bộ phát UniFi chi tiết
Dòng UniFi AC
Dòng UniFi AC bao gồm ba sản phẩm: UAP AC Lite, UAP AC LR, UAP AC PRO trong bảng dưới cũng như cái sản phẩm in-wall và chiếc sản phẩm mesh.
UniFi AC | UAP-AC-LITE | UAP-AC-LR | UAP-AC-PRO |
Kích thước | S∅160 x 31.45 mm | ∅175.7 x 43.2 mm | ∅196.7 x 35 mm |
Mục đích sử dụng | Thiết kế nhỏ gọn. Dành cho nhà nhỏ hoặc văn phòng thoáng. | Dùng để phát xa, môi trường trong nhà. Dành cho nhà hoặc văn phòng. | Có băng thông cao nhất trong ba bộ và cũng có thể dùng ko kể trời (có mái che mưa,nắng). Dành cho nhà hoặc văn phòng |
Môi trường | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) |
Băng thông 2.4 GHz | 300 Mbps | 450 Mbps | 450 Mbps |
Băng thông 5 GHz | 867 Mbps | 867 Mbps | 1300 Mbps |
Chuẩn PoE | 802.3af/A PoE & 24V PoE | 802.3af/A PoE & 24V PoE | 802.3af PoE/802.3at PoE+ |
Nguồn cấp | 24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter | 24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter | 48V, 0.5A Gigabit PoE Adapter hoặc UniFi Switch (PoE) |
Cổng mạng | (1) 10/100/1000 Ethernet | (1) 10/100/1000 Ethernet | (2) 10/100/1000 Ethernet |
Khả năng chuyên chở thực tiễn (user) | 100+ | 130+ | 180+ |
Dòng UniFi HD
Bộ phát UniFi HD là bộ phát trước tiên có công nghệ UniFi 802.11ac Wave 2. Cùng mang công nghệ MU-MIMO và tiêu dùng 4 x 4 luồng dữ liệu, Bộ phát UniFi HD mang lại hiệu suất cao hơn tới 125% so sở hữu các bộ phát Wave 1 thông thường.
UniFi HD | UAP-nanoHD | UAP-HD | UAP-SHD | UAP-IW-HD |
Kích thước | ∅ 160 x 32.65 mm | ∅220 x 48.1 mm | ∅220 x 48.1 mm | 139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
Mục đích sử dụng | Cho môi trường với mật độ kết nối cao cho rộng rãi người tiêu dùng ở thể tích nhỏ, thí dụ như rạp chiếu phim. Kích cỡ nhỏ gọn. | Cho môi trường với mật độ kết nối cao, như là hội chợ ko kể trời hoặc tiệc cưới. | Bảo mật, môi trường có mật độ kết nối cao, nơi dữ liệu người tiêu dùng bắt buộc được theo dõi chủ động: Ngân hàng, bệnh viện, những trường đại học,.. | Cho môi trường mang mật độ kết nối cao, nhưng ở một khoảng trống nhỏ nơi cần một bộ phát WiFi kín đáo, tỉ dụ như phòng khách sạn, phòng họp. Kết hợp 1 dây mạng âm tường vào 1 bộ phát băng tần kép 802.11ac, cộng với 4 cổng mạng. |
Môi trường | Trong nhà | Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) | Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) | Trong nhà |
Băng thông 2.4 GHz | 300 Mbps | 800 Mbps | 800 Mbps | 300 Mbps |
Băng thông 5 GHz | 1733 Mbps | 1733 Mbps | 1733 Mbps | 1733 Mbps |
Chuẩn PoE | 802.3af PoE | 802.3at PoE+ | 802.3at PoE+ | 802.3af / PoE 802.3at PoE+ |
Nguồn cấp | UniFi Switch (PoE) | UniFi Switch (PoE) | UniFi Switch (PoE) | UniFi Switch (PoE) |
Cổng mạng | (1) 10/100/1000 Ethernet | (2) 10/100/1000 Ethernet | (2) 10/100/1000 Ethernet | (5) 10/100/1000 Ethernet Ports |
Khả năng chuyên chở thực tế (user) | 200+ | 400+ | 600+ | 150+ |
Dòng UniFi XG
UniFi XG cho phép người sử dụng tạo 1 mạng mật độ cực cao sở hữu không chỉ cả 2 điểm truy vấn cập trong bảng bên dưới mà có UniFi Switch 16 XG, UniFi XG Server và UniFi Security Gateway XG 8. Đây là dòng sản phẩm mới nhất của Ubiquiti và chiếc sản phẩm của tương lai. Thậm chí còn mạnh hơn cả chiếc HD trong môi trường mật độ kết nối cao, những bộ phát XG cũng phân phối Cổng Ethernet ICM 1/10 Gbps.
UniFi XG | UAP-XG | WiFi BaseStation XG (UWB-XG,UWB-XG-BK) |
Kích thước | ∅ 228 x 50 mm | 471.1 x 257.5 x 94.3 mm (with mount) |
Mục đích sử dụng | Cho môi trường với mật độ kết nối cực kỳ cao, như là 1 khán phòng to hoặc phòng hòa nhạc, với vô thiên lủng người sử dụng kết nối ở khu vực nhỏ | Cho môi trường với mật độ kết nối vô cùng cao, như là lễ hội ca nhạc ngoại trừ trời, nơi mang vô thiên lủng người kết nối ở khu vực nhỏ. |
Môi trường | Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) | Trong nhà hoặc ko kể trời (phiên bản màu trắng) Trong nhà (phiên bản màu đen, có thể quá nhiệt ko kể trời) |
Băng thông 2.4 GHz | 800 Mbps | |
Băng thông 5 GHz | 1733 Mbps | 1733 Mbps |
Chuẩn PoE | 802.3bt PoE | 802.3bt PoE |
Nguồn cấp | PoE Injector 50VDC, 1.2A Gigabit | 50VDC, 1.2A Gigabit PoE |
Cổng mạng | 10/100/1000 Ethernet Port (1) 1/10 Gbps ICM Ethernet Port | 10/100/1000 RJ45 Ethernet Port (1) 1/10 Gbps ICM Ethernet Port |
Khả năng chuyên chở thực tiễn (user) | 1500 | 1500 |
Với bảng so sánh vật dụng phát wifi UniFi trên đây EAVN hy vọng có thể chế tạo tới bạn đọc những thông tin hữu dụng và lựa tìm sản phẩm phù hợp.
Post a Comment